đánh nhịp | đt. C/g. Cho nhịp, nhịp sênh hay gõ sênh, dùng cặp sênh, trống hay hai bàn tay để phát ra tiếng đều đều cho người hát hay đờn theo. |
đánh nhịp | đgt. Làm động tác có thể phát ra âm thanh, theo nhịp của bản nhạc, bài hát: gõ ngón tay đánh nhịp theo bài hát trên ti vi. |
đánh nhịp | đgt Cử động tay để hoà với nhịp của bài hát hay bài nhạc: Có lần Hồ Chủ tịch đánh nhịp cho một dàn hợp xướng. |
BK Bao giờ cho khỉ đeo hoa Cho voi đánh nhịp cho gà nhuộm răng. |
Trước đây tôi đã dặn , hễ muốn vào thì lấy mõ đánh nhịp hai để cho bên trong biết. |
Sau đó có tiếng mõ đánh nhịp hai. |
Thấy tôi ngồi học một mình , hai mắt nhắm nghiền , đầu gục lên gục xuống... đánh nhịp , bà tôi giận run người. |
* Từ tham khảo:
- đánh như đập đất
- đánh như đòn thù
- đánh như gãi ngứa
- đánh như két
- đánh như két thét như lôi
- đánh như táo đổ mạt mâm