danh lam | dt. Cảnh chùa đẹp, thiêng có tiếng. |
danh lam | - dt. (H. lam: chùa) Ngôi chùa nổi tiếng: Chùa Hương là một danh lam. |
danh lam | dt (H. lam: chùa) Ngôi chùa nổi tiếng: Chùa Hương là một danh lam. |
danh lam | dt. Chùa có tiếng: Danh lam thắng cảnh. |
danh lam | d. Cg. Danh thắng "Danh lam thắng cảnh" nói tắt. Danh lam thắng cảnh. Chùa chiền và phong cảnh đẹp có tiếng. |
Những danh lam thắng cảnh như hiện ra rõ ràng trong trí tưởng tượng của Minh. |
Chùa đẹp quá , chú nhỉ ? Vâng , Long Giáng là một danh lam thắng cảnh ở vùng Bắc. |
Chùa Bách Môn là danh lam cố tích vẫn thường có nhiều người đến văn cảnh nhất là những người ưa mỹ thuật. |
Mọi người dẫn tôi đi thăm đủ các danh lam thắng cảnh , cho tôi ăn đủ món ăn quái dị của nơi này. |
Ngày hôm sau , nói vờ là có chút việc , từ nhà ra đi , dò thăm khắp chốn danh lam , tìm hỏi vị sư cụ có tên hiệu là Pháp Vân. |
Định các chùa trong nước làm ba hạng đại , trung và tiểu danh lam , cho quan văn chức cao kiêm làm đề cử544. |
* Từ tham khảo:
- cơ thấu
- cơ thắt
- cơ thể
- cơ thể học
- cơ thiền
- cơ tí