danh công | dt. Thợ giỏi nổi tiếng. |
danh công | dt. Người thợ có tiếng. |
Tôi đồ rằng , cuộc sống họ sẽ bị ám ảnh không phải chỉ bởi mức án mà bởi những tiếng cười hả hê , dù đó là sự đắc thắng mang danh công lý. |
Nhà thầu thi công xây dựng công trình là Liên ddanh côngty Samsung C&T ; và Công ty CP Xây dựng 47 ; nhà thầu cơ khí thủy công : Tổng công ty lắp máy Việt Nam LILAMA ; nhà thầu cơ điện : Hydropower China Corporation. |
Chủ đầu tư được chỉ định là liên ddanh côngty CP Đầu tư phát triển xây dựng Minh Phát (Minh Phát) , Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 1 (Cienco1) và Công ty CP Đầu tư và Xây dựng giao thông Phương Thành (Phương Thành). |
Tạm dừng D.A thi công để kiểm tra Trao đổi với PV Báo Thanh tra , ông Nguyễn Xuân Hồng , Trưởng phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Hậu Lộc cho biết : Đơn vị trúng thầu thi công là liên ddanh côngty Tiến Đạt Sơn Đào. |
Hôm nay , TP Hà Nội biểu dương điển hình tiên tiến , người tốt , việc tốt ; vinh ddanh côngdân Thủ đô ưu tú. |
Quyết định giá trị tài sản góp vốn sẽ được hội đồng quản trị công ty cổ phần , Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn , tất cả các thành viên hợp ddanh côngty hợp danh bàn bạc trong cuộc họp. |
* Từ tham khảo:
- điển-vật
- ĐIỄN
- điện âm
- điện-ba
- điện dương
- điện-đăng