danh cầm | dt. Cây đờn nổi tiếng // (B) Người đờn hay nổi tiếng. |
danh cầm | dt. Nghệ sĩ biểu diễn nhạc khí nổi tiếng: Dàn nhạc gồm nhiều danh cầm ở Hà Nội. |
danh cầm | dt (H. cầm: đàn) Nghệ sĩ chơi đàn nổi tiếng: Cô ấy còn trẻ nhưng đã nổi tiếng là danh cầm. |
danh cầm | dt. Người đàn-ông hay đàn-bà đờn có tiếng. |
danh cầm | d. Nghệ sĩ nổi tiếng giỏi đánh đàn. |
Mỹ Xuân một trong những người đẹp vướng vào vòng lao lý với tội ddanh cầmđầu đường dây gái gọi , khiến dư luận hết sức rung động vào năm 2013. |
Hay với những nghệ nhân lão thành như ddanh cầmca trù cuối cùng của lớp nghệ nhân thế kỷ 20 , cụ Nguyễn Phú Đẹ , cụ tìm đâu ra cái gọi là giải thưởng để được phong tặng , anh Hiền lí giải. |
* Từ tham khảo:
- danh chính ngôn thuận
- danh cương lợi toả
- danh diện
- danh dự
- danh định
- danh động từ