đại lí | dt. 1. Nơi mua bán giao dịch hoặc xử lí công việc theo uỷ thác của đơn vị sản xuất, thương nghiệp: đại lí tàu biển o đặt đại lí o đại lí thuốc lá. 2. Đại diện của nhà nước đế quốc thực dân đặt bên cạnh để kiểm soát cơ quan chính quyền một địa phương nhỏ ở nước bị bảo hộ, thấp hơn công sứ. |
đại lí | dt (H. đại: thay thế; lí: sửa trị) 1. Người thay mặt một người hay một tổ chức đứng ra làm một việc gì: Bọn đại lí cho giai cấp địa chủ là vua quan, cường hào (Trg-chinh) 2. Người thay mặt một cơ quan: Làm đại lí cho cửa hàng mậu dịch. |
đại lí | d. 1. Người thay mặt một tổ chức hay một người, đứng ra làm việc gì. 2. Người thay mặt một cơ quan doanh nghiệp. |
Nhà Phân phối và Quý dđại lívà khách hàng Yên tâm. |
Tân Hiệp Phát đã đưa ra khuyến cáo qua các kênh thông tin chính thức của doanh nghiệp , hướng dẫn nhà phân phối , dđại lí, người tiêu dùng vận chuyển và bảo quản sản phẩm đúng cách. |
Đồng thời Tập đoàn cũng tăng cường bộ phận giám sát hệ thống các nhà phân phối dđại lí, nhất là ở các khâu bốc dỡ và lưu kho , cố gắng hạn chế các khả năng gây hư hại cho sản phẩm trước khi đến tay người tiêu dùng. |
Nếu phát hiện sản phẩm bị lỗi khi mua , người tiêu dùng cần yêu cầu dđại líbán hàng đổi ngay sản phẩm khác , hoặc gọi điện thoại đến số hotline của công ty được in trên sản phẩm để phản ánh. |
Sau khi xuống máy bay và trải qua hành trình kéo dài 6 tiếng về nhà tại Andover , bà Knapp đã gọi cho Thomas Cook và ngày hôm sau bà tới dđại líbay nơi bà đặt vé cho chuyến đi. |
Giả như ốm đau bệnh tật gì , thì họ cũng chỉ biết vay tiền chủ dđại lídưới Hát Lót. |
* Từ tham khảo:
- đại lí bảo hiểm
- đại lí đặc biệt
- đại lí gửi bán
- đại lí hoa hồng
- đại lí kinh tiêu
- đại lí lãnh sự