đại chiến | dt. Trận giặc to, dữ-dội: Thế-giới đại-chiến. |
đại chiến | - dt. Chiến tranh có quy mô lớn giữa các nước mạnh, có ảnh hưởng tới nhiều nước: tránh xẩy ra đại chiến. |
đại chiến | dt. Chiến tranh có quy mô lớn giữa các nước mạnh, có ảnh hưởng tới nhiều nước: tránh xẩy ra đại chiến. |
đại chiến | dt (H. đại: lớn; chiến: đánh nhau) Cuộc chiến tranh lớn: Trong đại chiến thế giới thứ hai, Liên-xô đã đánh tan quân phát-xít (HCM). |
đại chiến | dt. Cuộc chiến-tranh lớn: Cuộc Đại-chiến thứ ba. |
đại chiến | d. Cuộc chiến tranh lớn. |
Ẩnh một người đàn bà trần truồng tắm ở bên hồ treo giữa hai bức tranh " Tam anh chiến Lã Bố " và " Bàng Đức đại chiến Quan Công ". |
Tôi và anh Bình Minh từng làm việc với nhau qua nhiều bộ phim như Cô dâu dđại chiến2 , Lời nói dối ngọt ngào , Ông trùm... nên hay có những tin đồn nọ kia. |
Một tuần sau khi vướng nghi án đạo nhạc , đội Phúc Bồ và Hà Lê tiếp tục bị chỉ trích khi biểu diễn ca khúc có giai điệu giống Okey Dokey (Mino và Zico) trong chung kết 2 Sao dđại chiếndiễn ra tối 2/2. |
Đây chỉ là màn biểu diễn trong khuôn khổ Sao dđại chiến, tôi cam kết sẽ không phát hành , biểu diễn trên tất cả kênh phân phối , Phúc Bồ nhấn mạnh. |
Với 2 hệ thống giải lớn đạt quy chuẩn quốc tế gồm giải đấu mùa Xuân (từ tháng 3 đến tháng 5) và giải đấu mùa thu (từ tháng 8 đến tháng 11) , VPL 2017 quy tụ 5 bộ môn thi đấu , bao gồm : Tập Kích , Truy Kích , Truy Kích Mobile , Dđại chiếnTam Quốc và Huyền thoại Moba. |
Tâm Tít Maya dđại chiếnChủ nhật ngày 24/9 sẽ là một ngày "giông tố" của showbiz Việt bởi cuộc khẩu chiến giữa Tâm Tít và Maya. |
* Từ tham khảo:
- đại chúng
- đại chuỳ
- đại chứng
- đại cốc
- đại công nghiệp
- đại công vô tư