của đời người thế | 1. Dửng dưng, không mặn mà, thân thiết: Dưới trời đất này, của đời người thế, chỉ có tình huyết nhục là quý. 2. Bình thường, không có gì lạ lẫm, đáng ngạc nhiên. |
của đời người thế | ng ý nói: Việc xảy ra cũng là thường thôi: Anh đừng lo nghĩ nhiều, của đời người thế, không cần băn khoăn. |
Chàng đừng kén chọn vàng thau của đời người thế biết đâu mà tìm Tìm cây thì phải tìm hoa Tìm người thì dễ , nết na khó tìm. |
* Từ tham khảo:
- của gian của độc
- của giàu tám vạn nghìn tư, chết cũng hai tay buông xuôi
- của giàu tám vạn nghìn tư, chết cũng hai tay cắp đít
- của giời ơi đất hỡi
- của giời tám vạn nghìn tư, hễ ai có phúc thì được
- của giữa chợ, ai thích thì mua