củ ấu | dt: 1. Củ của cây ấu: Khi thương củ ấu cũng tròn, khi ghét bồ hòn cũng méo (tng.). 2.Vật có hình củ ấu: thắt ca vát củ ấu. |
củ ấu | dt (thực) Cây mọc ở mặt nước, quả gọi là củ có vỏ cứng với hai gai nhọn; chứa chất bột trắng, ăn được: Thương thì củ ấu cũng tròn, ghét thì bồ hòn cũng méo (tng). |
củ ấu | d. X. ấu. |
Nó vất vểu vểnh ra hai mang tai , gần như hai sừng củ ấu. |
* Thương nhau củ ấu cũng tròn , ghét nhau củ bồ hòn cũng méo. |
Mấy đứa con cứ thế lớn lên theo những ngày củ ấu củ lang , bo bo độn bắp , còn gạo thì lúc nào cũng sát rạt đáp khạp nghen. |
Cháo ấu tẩu Ấu tẩu là tên loại củ có độc tố mạnh , có vẻ ngoài giống ccủ ấu. |
Khu vực An Sương , đường Trường Chinh , quốc lộ 22 có nhiều tiểu thương kê sạp bán củ dong , củ chuổi , sắn dây , ccủ ấu... với giá trung bình 40.000 đồng một kg. |
Nếu có đàm nhớt , nên dùng các loại : Mễ nhân , ccủ ấu, quít , tần quả , sa trùng (quang khỏa tinh trùng) , sứa biển , hến biển , thuần thái , ốc lác , hải sâm , quả sung , mạch phu , tông tử , mè , hạch đào , thịt thỏ , trái dâu. |
* Từ tham khảo:
- củ báng
- củ bình vôi
- củ cải
- củ cải đường
- củ cải hấp thịt lợn
- củ cải muối nước mắm