công bố | đt. Rao lên, báo chung cho mọi người hay biết: Công-bố một đạo luật; Công-bố phát-mãi; Công-bố từ con. |
công bố | - đgt. Thông báo cho mọi người đều biết: công bố một đạo luật tài liệu chưa công bố. |
công bố | dt. Cờ làm bằng vải trắng dùng trong tang lễ, đưa đám ma. |
công bố | đgt. Thông báo cho mọi người đều biết: công bố một đạo luật o tài liệu chưa công bố. |
công bố | đgt (H. công: chung; bố: truyền rộng ra) Đưa ra cho mọi người biết: Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường (Trg-chinh). |
công bố | đt. Báo chung cho mọi người biết: Sự công-bố tất cả việc làm của chính-phủ là một sự bắt buộc để tỏ ra rằng chính-phủ không lừa dối dân. |
công bố | đg. Báo cho mọi người biết: Chính phủ công bố luật hôn nhân và gia đình. |
công bố | Thứ cờ làm bằng vải trắng để đi đưa đám ma (theo trong lễ). |
công bố | Báo chung cho mọi người đều biết: Công-bố một điều-lệ mới. |
Cuộc họp toàn xã tối nay đã công bố những quyết định gắt gao của uỷ ban kháng chiến hành chính của xã Hạ Vị. |
Sau cái phút bực bõ với một người suốt đời chỉ thích ăn vay , làm thuê , ông Hà công bố tất cả những công việc phải làm kể từ ngày mai. |
Chính quyền cũng đã công bố có chứng cứ hẳn hoi. |
Chính quyền cũng đã công bố có chứng cứ bằng lời khai và buồng chuối tiêu đã được đem ướm vào cuống , cứ khít như in. |
Cái uy lực của sắc đẹp và tính ưu việt của các điều kiện khác ở cô còn dư thừa đến mức nếu đem công bố mọi lỗi lầm của cô hàng chục năm qua thì vẫn có hàng chục thanh niên trai tráng danh vọng của thời nay kể cả kẻ tính toán và người si tình , tình nguyện chấp nhận tất cả để yêu cô một cách trân trọng. |
Cuộc họp toàn xã tối nay đã công bố những quyết định gắt gao của uỷ ban kháng chiến hành chính của xã Hạ Vị. |
* Từ tham khảo:
- công bội
- công cán
- công cán
- công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn
- công chính
- công chính