con thừa tự | dt. Đứa con được lập lên để phụng-thờ cha mẹ ông bà, được ở nhà thờ chung và hưởng của hương-hoả. |
con thừa tự | dt (H. thừa: nối tiếp; tự: nối đời cha ông) Người con nối dõi cha ông trong việc giỗ tết: Người con cả đồng thời là con thừa tự. |
con thừa tự | dt. Con nối-nghiệp ông cha, con được tài-sản của cha mẹ để lại. |
con thừa tự | d. Con giữ việc giỗ tết, cúng lễ. |
Mặc áo dài nền nã , thế nhưng giữa Trấn Thành và Thùy Dương sẽ xảy ra một cuộc chiến khốc liệt vì ccon thừa tự. |
* Từ tham khảo:
- trêu chòng
- trêu cò cò mổ mắt, trêu chó chó liếm mặt
- trêu gan
- trêu ghẹo
- trêu hoa ghẹo nguyệt
- trêu ngươi