con đò | dt. Chiếc đò (X. Đò). // dt. (B) Người con gái có đính-hôn, ước-hẹn với một người nào hoặc người đàn-bà bị chồng bỏ hay đi xa: Trăm năm dầu lỗi hẹn-hò, Cây da bến cũ con đò khác đưa (CD). |
con đò | dt Thuyền chở người trên sông: Con đò ngang qua sông. |
Cây đa bến cũ ccon đòkhác đưa. |
con đòsớm thác , thuở xưa đi rồi. |
Thế ccon đòsớm thác ? Con đò sớm thác là người lái đò sớm chết. |
Bắp non mà nướng lửa lò Đố ai ve được ccon đòThủ Thiêm. |
BK Bắp non mà nướng cửa lò Đố ai ve được ccon đòThủ Thiêm. |
Bắp non mà nướng lửa lò Đố ai ve đặng ccon đòVàm Nao. |
* Từ tham khảo:
- hà-hệ
- hà-khẩu
- hà-lãng
- hà-lãnh
- hà-lưu
- hà-ngạn