con đầu cháu sớm | Đứa con đầu lòng của cha mẹ, cháu đầu tiên của ông bà được cha mẹ, ông bà dồn tất cả tâm sức nâng niu chăm sóc. |
Cha tôi làm dăm chục mâm thông báo với hàng xóm láng giềng , cũng mừng thầm là con đầu cháu sớm nên mọi người trong họ mạc cũng nhanh chóng xắng xở một tay vào giúp. |
Nhà chồng tôi neo người , ông bà có mỗi chồng tôi , giờ ccon đầu cháu sớmlại thằng cháu nội đích tôn nên mẹ chồng tôi mừng ra mặt. |
* Từ tham khảo:
- con đẻ
- con đen
- con đen đầu thì bỏ, con đỏ đầu thì nuôi
- con đen thì bỏ, con đỏ thì nuôi
- con đẹn con sài chớ hoài bỏ đi
- con đĩ