cởi trần | đgt Không mặc áo: Khách đến nhà, không bao giờ cởi trần mà tiếp (HgĐThuý). |
cởi trần | đg. Để mình không, không mặc áo: Rét thế mà cởi trần à ?. |
Một người điền tốt , cởi trần , quần nâu ống xoắn lên qua gối ở trong bếp chạy ra. |
Diên mủm mỉm cười : Hắn ta đã bắt chị cởi trần chưa ? Mai , mặt đỏ bừng , tức giận , đứng im , không đáp. |
Tệ hại mấy cái ông vô công rồi nghề ngồi vẽ ra những kiểu quần áo mà họ cho là tân thời ông xem họ ăn mặc thế kia thì còn coi công chúng vào đâu nữa ? Sao không cởi trần hẳn ra nhân thể. |
Mấy tiếng cười kín đáo càng làm cho bác sĩ được thể , nhắc đi nhắc lại mãi : cởi trần ra có hơn không ? Phải , sao không cởi trần hẳn ra ? Mà mới cuối xuân , đã nóng bức gì cho cam ! Rồi ông ta kể nhiều câu chuyện để tỏ rằng người Bắc kỳ tiến , tiến đến chỗ suy đồi , mau chóng hơn người Trung kỳ và cả người Nam kỳ. |
Các ông xì cút đấy ! Các ông xì cút đấy ! Hay nhỉ ! Ghê gớm quá ! Vô lý ! Xe ấy mà bảo là xe hoa ! Hoa gì , hoa nhọ nồi ! Tưởng bác sĩ vẫn đứng đấy , người tiếp chuyện ông lúc nãy nói : Ông xúi người ta cởi trần ra , thì người ta cởi trần ra thực kia rồi , lại gần cởi truồng nữa. |
Cái bống đi chợ Cầu Cần Thấy ba ông Bụt cởi trần nấu cơm Ông thì xới xới đơm đơm Ông thì ừ hữ nồi cơm không đầy. |
* Từ tham khảo:
- à
- à
- à à
- à ơi
- à uôm
- ả