cối | dt. Vật dùng đâm, giã, xay cho tróc vỏ ngoài hoặc nghiền cho nhuyễn: Phen nầy ông quyết đi buôn cối, Thiên-hạ bao nhiêu đưa giã trầu (TX). // dt. (R) ống vố, ống điếu để nhận thuốc rời vô đốt hút: Ai lấy cái cối mất rồi?. // dt. Những vật cứng có lỗ rộng: Nón cối, răng cấm bị sâu ăn có cối. |
cối | - 1 dt. 1. Đồ dùng để đựng các thức khi xay, giã, nghiền: cối giã gạo. 2. Lượng các thức đựng trong cối trong một lần xay, giã, nghiền: xay một cối thóc. 3. Lượng vôi vữa, đất trong một lần nhào, trộn khi xây, trát: đánh một cối hồ. 4. Số lượng thuốc lá, pháo đóng lại thành khối: một cối pháo. - 2 dt. Pháo nòng ngắn, đáy nòng tì trên một bàn đế, bắn đạn đi hình cầu vồng diệt mục tiêu ngay cả khi bị che khuất sau khối chắn cao. |
cối | dt. 1. Đồ dùng để đựng các thức khi xay, giã, nghiền: cối giã gạo. 2. Lượng các thức đựng trong cối trong một lần xay, giã, nghiền: xay một cối thóc. 3. Lượng vôi vữa, đất trong một lần nhào, trộn khi xây, trát: đánh một cối hồ. 4. Số lượng thuốc lá, pháo đóng lại thành khối: một cối pháo. |
cối | dt. Pháo nòng ngắn, đáy nòng tì trên một bàn đế, bắn đạn đi hình cầu vồng diệt mục tiêu ngay cả khi bị che khuất sau khối chắn cao. |
cối | tt. Lớn. |
cối | dt Dụng cụ bằng đá, gỗ, đất nung hay kim loại dùng để giã, đâm, nghiền hay xay: Còn một cái cối đâm bèo, để ta bán nốt ta theo mình về (cd); Nhác đâm đổi chày, nhác xay đổi cối (tng); Đi đâu giở những cối cùng chày (NgKhuyến); Cãi chày cãi cối (tng). |
cối | dt. Đồ dùng để đâm, giã, xay: Phen nầy ông quyết đi buôn cối, Thiên hạ bao nhiêu đứa giã trầu (T. Xương) // Cối đá. Cối giã gạo. Cối xay. |
cối | d. Dụng cụ bằng đá, gỗ, kim loại, đất nung... dùng để giã, đâm, nghiền hay xay. |
cối | Đồ dùng để đâm, giã, xay, nghiền: Cối xay thóc, cối giã gạo, cối đâm trầu. Văn-liệu: Được cãi chày, thua cãi cối. Đi đâu giở những cối cùng chày. |
Cụ chánh Mạc ngừng tay giả cối trầu , nhìn ra nói : Cô đứng vào trong nầy không lạnh. |
Một buổi chiều tôi đi một mình lên rừng chơi , lắm chỗ cỏ mọc cao đầu , cây cối rậm rạp , tôi lạc lối cứ đi mãi , gặp suối thời kéo gỗ trên rừng xuống bắc cầu mà qua. |
cối thóc này xay dở , bà đưa cháu xay một lúc thì xong chứ gì. |
Lệ Nhà nước xin đồn điền , trong ba tháng không có ai kêu ca thời được khẩn , và trong ba năm thời một phần ba miếng đất mình xin phải có trồng cây cối rồi. |
Có lẽ thất vọng một lần về tình ái nên trái tim chàng rắn lại không thể hồi hộp được nữa vì những sự tươi tốt , êm đềm ? Những búp non mới nhú ở cành cây kia không đủ là câu trả lời có ý nghĩa sâu xa chăng ? Gặp tiết đông giá lạnh cây cối khô héo thì sang xuân đầm ấm lại nẩy chồi non. |
Có cả cối xay cà phê nữa đấy... Nhưng anh không nghe thấy nó đang xay cà phê ở dưới nhà đấy ư ? Chương ngây ngất , ngớ ngẩn , trả lời. |
* Từ tham khảo:
- cối cần
- cối chày đạp
- cối giăm
- cối nước
- cối xay
- cối xay