cò quăm | dt. Cò quý hiếm, gồm hai loại là cò quăm cánh xanh, cò quăm lớn: Con cò là con cò quăm, Mày hay đánh vợ đêm nằm với ai (cd.). |
cò quăm | dt Thứ cò mỏ dài quặm xuống: Giống cò quăm rất phàm ăn; Cái cò là cái cò quăm, chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà (cd). |
cò quăm | d. 1. Thứ cò mỏ dài và quặm xuống, rất phàm ăn. 2. Người phàm ăn: Cái cò là cái cò quăm, Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà (cd). |
Cái cò là cái cò quăm Mày hay đánh vợ tối nằm với ai. |
Cái cò là cái cò quăm Mày hay đánh vợ , mày nằm với ai ? Có đánh thì đánh sớm mai Chớ đánh chập tối , chả ai cho nằm. |
BK Con cò là con cò quăm Mày hay đánh vợ , mày nằm với ai ? Có đánh thì đánh sớm mai Chớ đánh chập tối , chả ai cho nằm. |
Con cò là con cò quăm Mày hay đánh vợ , mày nằm với ai ? Có đánh thì đánh sớm mai Chớ đánh chập tối chẳng ai cho nằm Cái cò là cái cò quăm Mày hay đánh vợ , mày nằm với ai ? Có đánh thì đánh sớm mai Chớ đánh chập tối chẳng ai cho nằm. |
Cây mắm cò quăm , cây sú cò queo Thắt lưng cho chặt mà theo anh về Ăn cơm với cá mòi he Lấy chồng Cẩm Phả , đun xe suốt đời. |
Cây sú cò quăm , cây sú cò queo Thắt lưng cho chặt mà theo anh về. |
* Từ tham khảo:
- cò quăm lớn
- cò ráng
- cò rò
- cò ruồi
- cò thìa
- cò tôm