cờ lê | dt. Dụng cụ để tháo lắp đinh ốc, đinh vít... |
cờ lê | dt (Pháp; clé) Chìa vặn máy móc: Mua cái cờ-lê để chữa xe đạp. |
Một trong số chúng có thể kể đến câu chuyện về chiếc ccờ lêvà tuốc nơ vít : nếu bạn muốn dạy trẻ nhỏ cách động cơ hoạt động như thế nào , bạn tốt hơn đừng chỉ cho chúng về tất cả các công cụ và thiết bị sửa chữa. |
Một người đàn ông ở tỉnh Chiết Giang , Trung Quốc , đã đến bệnh viện trong tình trạng của quý sưng tấy do bị mắc kẹt bên trong một chiếc ccờ lê. |
Các bác sĩ đã quyết định rằng để rút được chiếc ccờ lêra khỏi "chú nhỏ" của người đàn ông , họ sẽ phải chặn đứng lưu lượng máu chuyển tới bộ phận sinh dục của anh ta thông qua phẫu thuật. |
Tuy vậy , sau khi kiểm tra kỹ lưỡng tình trạng , các nhân viên cứu hỏa cũng không chắc chắn rằng họ có thể cắt đứt chiếc ccờ lêcứu người đàn ông mà không làm thương hại đến bộ phận nhạy cảm của anh ta. |
Ngay lập tức , hai nha sĩ được tìm tới và họ đã dùng mũi khoan nha khoa chuyên dùng để khoan răng để cắt đứt vòng tròn chiếc ccờ lê. |
Nhờ có hệ thống phun nước đồng thời nên quá trình khoan cắt của họ không làm chiếc ccờ lêbị nóng lên và làm bỏng bộ phận sinh dục của người đàn ông nọ. |
* Từ tham khảo:
- cờ lông công
- cờ mao
- cờ mở trống giong
- cờ ngoài bài trong
- cờ người
- cờ phải nước bí như bị phải trời mưa