cổ đại | dt. Thời xưa, thời thượng và trung-cổ. |
cổ đại | dt. Thời kì lịch sử cổ xưa, trước thời trung đại: giai đoạn cổ đại o người cổ đại o sử cổ đại o nền văn minh cổ đại. |
cổ đại | tt (H. cổ: xưa; đại: đời) 1. Thuộc thời đại sau thời nguyên thuỷ, trước thời phong kiến: Chế độ chiếm hữu nô lệ phát triển trong thời cổ đại 2. Xưa lắm: Một cây đa cổ đại. |
cổ đại | dt. 1. Bản sách xưa. 2. Tên một điệu nhạc xưa: Điệu cổ bản. |
cổ đại | bt. Thời-đại xưa cổ; về thời-đại xưa. // Nghệ-thuật cổ-đại. |
cổ đại | t. Thời đại sau thời nguyên thuỷ, trước thời phong kiến hay trung cổ. |
Siwa nổi tiếng thời cổ đại với đền thờ tiên tri của Amun. |
Được xây trên nền của thành phố Thebes cổ đại , Luxor có vô vàn công trình kiến trúc lăng mộ , đền đài từ thời Pharaoh , nhiều đến mức thành phố này đã được mệnh danh là bảo tàng ngoài trời lớn nhất thế giới. |
(12) Trang Chu : nhà triết học cổ đại Trung Quốc. |
Cô thấy mình như đang đi lạc trong trường ca cổ đại. |
Tôi đi tìm dị bản của một trường ca cổ đại. |
Xuất thân bí ẩn của nữ hoàng xinh đẹp và quyền lực nhất Ai Cập ccổ đại. |
* Từ tham khảo:
- cổ điển
- cổ độ
- cổ độc
- cổ đông
- cổ động
- cổ động viên