có của ăn của để | Nh. Có bát ăn bát để. |
có của ăn của để | ng Dư dật; Sung túc: Gia đình ấy bây giờ có của ăn của để. |
Tôi thét : Cớ sao dám kéo bè kéo cánh ra bắt nạt em Nhà Trò yếu ớt thế kiả Chúng mày có của ăn của để , đứa nào cũng béo múp mông đít cả lượt như thế kia mà tính đòi nó một tí tẹo nợ đã mấy đời rồi là không được. |
Khi có của ăn của để , Hơn mở rộng , làm phòng có tiện nghi , giữ chân khách ở lâu hơn. |
Hai cô em gái của Quân tốt số nên ra trường là lấy chồng ngay , có của ăn của để , thi thoảng cũng gửi tiền biếu mẹ. |
Hầu hết nhà nào trồng tre măng thì đều ccó của ăn của để, trong nhà muốn mua sắm cái gì thì cứ đợi đến mùa măng vì lúc đó sẽ có tiền. |
Ban đầu các thành viên có hoàn cảnh khó khăn , còn hiện tại đã ccó của ăn của để, nhà cửa khang trang , nhiều thành viên còn sắm cả xe hơi. |
Nhờ có duyên làm ăn và nói năng khéo léo mà việc buôn bán của vợ chồng Tuấn thuận lợi , gia đình cũng ccó của ăn của để. |
* Từ tham khảo:
- có của đóng cửa đi ăn mày
- có của làm chẳng nên ăn
- có của thêm vào chẳng có của bào ra
- có của thì khôn như rái, không có của thì dại như vích
- có của thì rửa trăm dơ
- có cũng nên, không cũng chớ