có của | bt. Giàu, có nhà đất vàng bạc: Có của làm ra của. |
có của | tt. Tương đối giàu: nhà có của. |
có của | tt Giàu có: Những người có của đều quyên góp. |
có của | đt. Giàu có; có vốn: Người có của, kẻ có công. |
có của | t. 1. Có nhiều tiền bạc. 2. Có nguyên liệu, vật liệu làm việc gì: Có của mà làm chẳng nên ăn. |
Bà vẫn thường tự nghĩ : Chẳng ccó củachìm của nổi cho con thì cũng phải có manh quần tấm áo gọi là của mẹ chứ. |
Tưởng đó là cử chỉ tự do thường có của Tuyết. |
Nhưng bà phán chợt nhớ tới sự buồn cần phải có của mình , liền đổi giọng : Chả giấu gì quan lớn , bà lớn , chúng tôi vừa nhận được một tin đau đớn , nên nhà tôi... Ông Phủ giật mình , vội hỏi : Thưa bà lớn , tin buồn gì thế ? Chúng tôi vừa mất một thằng cháu rể. |
Vì thế , nàng nhớ lại tường tận những hành vi ngôn ngữ của dì ghẻ , nhớ lại không phải để oán ghét nhưng để nghĩ đến tấm lòng tốt mới có và sự sung sướng mới có của mình. |
Cái địa vị và sự giàu có của tôi chắc sẽ cho tôi được mãn nguyện. |
Áo dày chẳng nệ quần thưa Bảy mươi có của cũng vừa mười lăm. |
* Từ tham khảo:
- có của chia của không có của chia nợ
- có của đóng cửa đi ăn mày
- có của làm chẳng nên ăn
- có của thêm vào chẳng có của bào ra
- có của thì khôn như rái, không có của thì dại như vích
- có của thì rửa trăm dơ