chuối cau | dt. (thực): Giống chuối bẹ vàng, trái ngắn nhỏ, vỏ vàng, ruột thật ngọt và thơm. |
chuối cau | dt. Chuối quả nhỏ mập, chín vàng, thịt hơi nhão. |
chuối cau | dt Thứ chuối quả nhỏ, vỏ lúc chín thì vàng, nhưng núm đầu vẫn xanh: Chuối cau rẻ nhưng ít người mua. |
chuối cau | d. Thứ chuối quả nhỏ, vỏ vàng, thịt thơm. |
Trong thúng , mủng của các bà , các chị có dăm bó hành tăm , mươi quả trứng gà , nải chuối cau vừa chín bói... Thứ quà quê đó không bán , người ta mời nhau , ấm áp nghĩa tình. |
Ảnh : Dân Việt Sau nhiều khó khăn , hiện nay công ty Hoa Việt cung ứng hàng trăm nghìn cây chuối giống mô , với các chủng loại như cchuối cau, chuối tiêu Nam Mỹ , chuối Laba , chuối Xiêm , chuối đỏ của anh đã được đưa đến khắp mọi miền Tổ quốc và xuống giống thành công. |
* Từ tham khảo:
- chuối chưng
- chuối cơm
- chuối đằng sau, cau đằng trước
- chuối đút miệng voi
- chuối hoa
- chuối hoa lai