chuộc lòng | đt. Lấy lòng làm cho người ưa-thích: Dã-lã ít tiếng để chuộc lòng; Biếu-xén chút đỉnh để chuộc lòng. |
Trường giận chàng không phải vì câu nói lỡ , kể ra chưa độc ác bằng những câu mỉa mai của Thuận , Dũng buột miệng nói : À ra thế ? Đã từ lâu , cách cư xử không được công bằng của ông tuần đã làm cho Trường và Định ngấm ngầm ghét Dũng ; Dũng vẫn biết thế nhưng thực chàng không ngờ rằng Trường lại cho là chàng định tâm mua chuộc lòng yêu của cha để cướp lấy hết của về phần mình. |
Mai muốn mua chuộc lòng bà hay đó chỉ là một câu giễu cợt ? Bà tự hỏi , trong lòng phân vân , nửa mừng nửa lo... Bỗng một nụ cười nở trên cặp môi khô khan của bà , bà vừa nhác trông thấy ở trên tường ngay sát chỗ bà ngồi , treo xoè hình quạt , những ảnh của Ái từ năm Ái lên một cho tới năm Ái lên sáu tuổi. |
* Từ tham khảo:
- bộ Hình
- bộ Hộ
- bộ Lại
- bộ Lao-động
- bộ Lễ
- bộ Nội-vụ