chửi mắng | đt. Vừa chửi vừa mắng: Chửi mắng không tiếc lời. |
chửi mắng | đgt. Chửi và mắng nói chung: chửi mắng thậm tệ. |
chửi mắng | đgt Quở trách bằng những lời độc ác: Ngày xưa nhiều người đi ở bị chủ nhà chửi mắng. |
chửi mắng | đg. Quở trách tàn tệ. |
Chúng thấy mẹ cchửi mắngTrác , cũng hùa với mẹ , xúm nhau lại chửi mắng nàng. |
Thấy Loan nói giọng quả quyết , người đàn bà hơi chột dạ lùi dần ra cửa , rồi cầm tay con kéo đi , vừa kéo vừa lẩm bẩm chửi mắng. |
Hồng liếc mắt thoáng nhìn thấy lại nhớ đến dì ghẻ , và tưởng tượng ra một cảnh gia đình ầm ỹ , hỗn độn , chồng nhiếc vợ , vợ to tiếng với chồng , chửi mắng con cái. |
Trong năm hôm ấy , ngày hai buổi Hồng lo lắng chờ nhận thư nhà , lá thư mà nàng chắc chắn sẽ viết toàn bằng những chửi mắng , hay mát mẻ. |
Nàng tự nhủ : " Chà ! Thì mình bị chửi mắng đã hầu như cơm bữa , can chi còn phải bận lòng. |
Chả cứ đối với chị đâu , đến đối với em , mẹ em cũng... cũng hành hạ , chửi mắng... coi như quân thù , quân hằn. |
* Từ tham khảo:
- chửi mèo quèo chó
- chửi người vắng như mắng người chết
- chửi như chó ăn vã mắm
- chửi như hát hay
- chửi như mất gà
- chửi như ó