Chù | - (thị trấn) h. Lục Ngạn, t. Bắc Giang |
chù | đgt Chúm môi lại và chìa ra phía trước: Cô bé không trả lời chỉ chù môi ra. |
chù | đg. Chúm môi lại và chìa ra phía trước: Chù môi ra. |
Vợ chú đẹp , vui vẻ (vì cười hoài) , có đi nhậu vợ chú cũng không chù ụ như vợ người ta. |
Tại huyện Simacai , ngày hội đại đoàn kết điểm được tổ chức tại cụm 3 thôn Nàn Sín , Giàng Chá Chải và Sỉn Cchùcủa xã Nàn Sín , đây là 3 thôm vùng cao của huyện Simacai có đến 151/174 hộ dân của 3 thôn đạt danh hiệu Gia đình văn hóa 3 năm liên tiếp.Người dân 3 thôn luôn phát huy tinh thần đoàn kết , chấp hành tốt chủ trương đường lối của Đảng , pháp luật của nhà nước và giúp đỡ nhau phát triển kinh tế. |
Tuy hình dáng của loài nhím kiểng giống như loài nhím thường , với gai nhọn trên lưng nhưng nhím kiểng lại là một loài thuộc họ chuột cchù. |
Đồng thời , trên cơ sở kết quả khảo sát thu phí , lệ phí tại cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam Trung Quốc , giao Tiểu ban công tác cửa khẩu cchùtrì , phối hợp các sở , ngành liên quan chỉ đạo Ban quản lý cửa khẩu lập bảng Quy định thu phí và lệ phí tại cửa khẩu theo mẫu số 14 phụ lục 1 Thông tư 09/2016/TT BQP của Bộ Quốc phòng tại các cửa khẩu. |
Khóc , sáng ra con mắt sưng cchùvù làm cô dâu xấu lắm. |
Còn những loại chuột nhắt , chuột cchù, sống trong nhà để phá hoại đồ đạc , người ta chỉ đập bỏ chứ không ăn , bởi thịt chúng rất hôi. |
* Từ tham khảo:
- cảng biển
- cảng cuối cùng
- cảng ghé
- cảng giữa đường
- cảng nhà
- cảng quốc tế