chồng chưa cưới | dt. Người đàn ông đã đính ước sẽ lấy người đàn bà làm vợ, xét trong quan hệ với người đàn bà đó với mình. |
Nàng nhớ một lần bên nhà chồng chưa cưới của nàng cho đem đến tết nhà nàng những lễ vật hậu hĩ quá , khiến người dì ghẻ tức chảy nước mắt. |
Thân , chồng chưa cưới của Hồng , chết được ba tháng , thì một giáo viên trẻ tuổi ở Ninh Giang nhờ ông Huấn làm mối hỏi Hồng. |
Chiếc khóa to tướng nghiến kẽo kẹt trong hai bàn tay nóng rục lửa của người chồng chưa cưới. |
Tôi bỏ dở kỳ nghỉ đông với chồng chưa cưới trở về ký túc xá. |
Thế là tôi muốn thử thách gã chồng chưa cưới của tôi lần nữa bằng cách làm sao đó hắn kín đáo đưa được kẻ thù của hắn về đây cho tôi để xem ngoài bộ giáp phục , hắn có một trái tim con người đang đập thắc thỏm trong đó không? Trái tim ấy đã đập mặc dù tôi đau đớn nhận thấy rằng nó vẫn chưa đủ sức khiến cho trái tim quỷ quái của tôi đạp theo ! Hết chuyện ! Nghe lâm ly giẻ rách ba xu chưả Thôi nhé? Không hiểu sao tối nay tôi lại sanh tật ba hoa quá nhiều với anh , một gã đàn ông xa lạ như thế? Nằm im đấy ! Tôi đi gọi con nhỏ bạn y sĩ đến coi lại cho anh lần nữa. |
Ta phải nói rõ là chính ta là chồng chưa cưới của người con gái bị hiếp dâm , và đừng ai mong ở một vụ cưỡng bức một cuộc nhân duyên ép uổng ! Thái độ của ta không được mập mờ. |
* Từ tham khảo:
- chồng diêm
- chồng dữ thì lo, mẹ chồng dữ đánh co mà vào
- chồng đánh bạc vợ đánh bài
- chồng đánh chẳng chừa cùi dừa bánh đa
- chồng đần dễ khiến, chồng khôn khéo chiều
- chồng đông vợ đoài