choẹt | trgt x. Non choẹt. |
Hầu hết là lính mới , nom mặt còn non choẹt , và người thì nhỏ xíu. |
Sau khi đã nhận ra Chíp chỉ là một con bé giọng non choẹt , Robinson vẫn đồng ý gặp tôi. |
Tóc anh dài , râu anh rậm rạp , tương phản với khuôn mặt non choẹt. |
Một thằng thiếu uý tâm lý chiến mặt non choẹt , lấm chấm đầy mụn , tay cầm chiếc ng chực sẵn. |
Những con chèo bẻo chẽo choẹt hót trên ngọn tre , như muốn họa lại khúc ca réo rắt mà người quê vẫn gọi là khúc "váy cô , cô cởi" của mấy con chào mào đậu trên cành xoan , đon đả chào vẻ tươi đẹp của cảnh trời buổi sáng. |
Khi bả mang thai thằng Tũn , ba nó về mang theo cô bồ mặt non choẹt. |
* Từ tham khảo:
- nhao
- nhao
- nhao nhác
- nhao nhao
- nhào
- nhào