chỗ ở | dt. Nhà mình ở, có số nhà, tên đường và tên địa-phương: Cho biết chỗ ở; dời chỗ ở. |
chỗ ở | dt Nơi sống hằng ngày: Tìm được chỗ ở của một người bạn. |
chỗ ở | dt. Nơi mình ở. |
Đã định lên Hà Nội nói với anh để lại cho chỗ ở. |
Về Hà Nội , dò hỏi mãi Thu đã biết được chỗ ở của Trương , nhưng hơn một tháng sau nàng mới thấy can đảm tìm đến nhà Trương. |
Có lẽ là bạn của Nhan chăng ? Chắc Nhan hỏi Tuyển chỗ ở của mình. |
Phía hàng rào bên này xa chỗ ở của đầy tớ. |
Sau khi đã giao nhà cẩn thận cho bà chủ nhà , Loan lên xe về chỗ ở mới. |
chỗ ở của Loan là một lớp nhà hai gian ở vào góc vườn một cái đền cổ. |
* Từ tham khảo:
- Pb
- péc-ca-lin
- pác-can
- péc-lông
- péc-mi
- pẹc