chín ép | tt. (Quả cây) chín trong điều kiện chưa đủ độ già, do rấm, kích thích mạnh: Chuối chín ép ăn chẳng ra gì. |
Chỉ vì trưng tấm ảnh mặc đồ đi biển mà Phương Mỹ Chi bị chê đua đòi làm người lớn , cchín ép. |
Đến tháng 2 2017 , Hua Nà mới cán đích nông thôn mới theo kiểu cchín ép. |
Quyết định từ bỏ và xây mới lực lượng ấy đã khiến HAGL thời điểm ấy trở thành đội bóng có tuổi đời trẻ nhất V.League và phần nào bị cchín ép.Và sự từ bỏ ấy đã khiến bầu Đức phải trả giá.Mùa giải năm ấy , HAGL nhận kết quả bết bát và chật vật với cuộc đua trụ hạng. |
Tuy nhiên , để rút ngắn thời gian thu hoạch , nhiều người thay vì để xoài chín tự nhiên đã sử dụng hóa chất độc hại thúc xoài cchín épđể mang đi tiêu thụ nhanh hơn. |
Nếu ăn phải những quả xoài cchín épbằng phương pháp này có thể gây nguy hại khôn lường cho sức khỏe , khiến cơ thể mắc một số bệnh như ngộ độc , suy hô hấp , trụy tim mạch. |
Để tránh ăn phải mít ngậm hóa chất kích thích , bạn nên biết cách phân biệt mít chín cây và mít cchín épbằng hóa chất. |
* Từ tham khảo:
- chín háp
- chín hườm
- chín khúc
- chín khúc tơ vò
- chín mé
- chín mòn