chim sẻ | dt. Chim nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, thường sống thành đàn, ăn hạt ngũ cốc. |
chim sẻ | dt Loài chim nhỏ, lông màu hạt dẻ, ăn hạt ngũ cốc: Phơi thóc mà để chim sẻ xuống ăn thế ư?. |
Trên cây trầu , đàn chim sẻ đuổi nhau tiếng kêu chiếp chiếp. |
Và nàng lắc đầu , thở dài nghĩ thầm : " Chết khó quá đi mất thôi ! " Tiếng chim sẻ đánh nhau ríu rít trong lá đa cao su , Hồng ngửa mặt nhìn lên. |
Hai chị em cười nói chuyện trò như đôi chim sẻ : Hôm qua mày bán được bao nhiêu ? Tao ngồi mãi chỉ bán cho bà lý có một tấm lụa. |
Họ vui vẻ nói chuyện luôn miệng như những con chim sẻ ngày mùa. |
Anh tới đây ngọn có gốc không Giả như con chim sẻ đi ăn đồng người ta. |
Riêng tôi , chưa bao giờ tôi lại ghét chim như vậy ; trái lại , nếu bây giờ còn nhớ lại cảm tính gì sâu đậm nhất đối với chim , ấy là tôi nhớ đến lúc còn nhỏ , vào những ngày tháng năm , chim khuyênchim sẻsẻ , chim sâu đã đánh thức tôi dậy vào lúc tinh mơ sáng. |
* Từ tham khảo:
- chim sẻ phá lẩu
- chim sổ lồng, gà sổ chuồng
- chim sốt cua bể
- chim tần
- chim tham ăn sa vào vòng lưới, cá tham mồi mắc phải lưỡi câu
- chim thằng chài