chiêm tinh học | dt. Thuật trông sao trên trời để đoán định số phận của từng con người hoặc mọi việc sẽ xẩy ra trong đời sống con người. |
chiêm tinh học | dt (H. học: ngành học) Thuật đoán sự lành, dữ bằng việc xem sao: Không nên lẫn lộn thiên văn học với chiêm tinh học. |
chiêm tinh học | d. Thuật đoán tương lai căn cứ vào tinh tú, theo mê tín. |
Trong cchiêm tinh họchay thuật xem tướng , ngón út tượng trưng cho sao Thủy hành tinh đại diện cho sự thông minh , sáng suốt , lí luận. |
Tai Ấn Độ và Trung Quốc , trước đây các nhà cchiêm tinh họcquan niệm , nốt ruồi được xem là manh mối về số phận ngay từ giai đoạn bào thai được hình thành và bị tác động từ các hành tinh. |
* Từ tham khảo:
- chiêm treo mùa đuối
- chiêm trở đôi, mùa dôi trở
- chiêm von lấy đòn mà gánh, mùa von tung cánh mà bay
- chiêm xấp xới, mùa đợi nhau
- chiêm xúc vào xúc ra, mùa hong qua vài nắng
- chiêm yên gốc, mùa trốc rễ