chìa | đt. C/g. Chĩa, thò ra, ló ra, đưa ra cách đột-ngột: Chìa súng, chìa tay. |
chìa | dt. C/g. Chia, chà, nhánh cây không lá: Bẻ chìa nhúm lửa // (R) Vật-dụng có cán, có chia nhánh, không trơn bén: Cầm chìa. |
chìa | - 1 dt. Chìa khoá, nói tắt: tra chìa vào ổ khoá rơi mất chìa. - 2 đgt. 1. Đưa ra phía trước: chìa tấm thẻ ra. 2. Nhô ra phía trước, phía ngoài, so với những cái đồng loại: Hòn đá chìa ra khỏi tường. |
chìa | dt. Chìa khoá, nói tắt: tra chìa vào ổ o khoá rơi mất chìa. |
chìa | dt. Nhanh, cây (không có lá): bẻ bớt chìa cho gọn o chặt sạch chìa tre. |
chìa | đgt. 1. Đưa ra phía trước: chìa tấm thẻ ra. 2. Nhô ra phía trước, phía ngoài, so với những cái đồng loại: Hòn đá chìa ra khỏi tường. |
chìa | dt chìa khoá nói tắt: Xưa kia nói nói, thề thề, bây giờ bẻ khoá trao chìa cho ai (cd). |
chìa | đgt 1. Đưa ra, giơ ra: Ông mất của kia, bà chìa của nọ (cd) 2. Nhô ra, thò ra ngoài: Mái hiên chìa ra sân. |
chìa | đt. Đưa ra, giơ ra, thòi ra: Chìa má cho hôn. // Chìa má. |
chìa | đg. 1 Đưa về phía trước: Chìa tay; Chìa cái bánh, gọi em bé. 2. Giơ ra, nhô ra, thòi ra ngoài: Mái hiên chìa đến gần hết vỉa hè. |
chìa | 1. Giơ ra, thòi ra: Mái nhà chìa ra ngoài đường. 2. Gọi cái gì thò ra ngoài: Chìa vôi, chìa khoá v.v. |
Bà đi tìm cơi trầu , chìa vôi , rồi ngồi đối diện với khách têm trầu. |
Nàng vừa nhớ ra rằng chìa khoá đã đưa trả lại Chương rồi thì chợt thấy cánh cửa tủ hé mở , và chùm chìa cắm ở ổ khoá. |
Tò mò , nàng cầm chùm chìa khoá ngắm nghía. |
Mắt nàng bỗng để tới chùm chìa khoá cắm ở cánh cửa tủ : " Chị Nga lơ đãng đến thế thì thôi ? " Nàng tò mò mở tủ ra lục lọi. |
Nhưng nàng nhận thấy ngay rằng mình trẻ con , và vội vàng đóng khoá tủ lại , bỏ chìa khoá vào túi bước xuống thang gác. |
Sơn lật vạt áo thâm , chìa áo vệ sinh và áo dạ cho cả bọn xem. |
* Từ tham khảo:
- chìa khoá
- chìa ngoáy
- chìa vặn
- chìa vít
- chìa vôi
- chìa vôi