chèo kéo | đt. Níu kéo qua lại: Làm gì mà chèo-kéo giữa đượng vậy? // (B) Không dứt khoát: Việc đó còn chèo-kéo lâu. |
chèo kéo | đgt. 1. Níu kéo, mời mọc cho bằng được: chèo kéo khách ở lại. 2. Mắc míu, chưa thông suốt, suôn sẻ: Việc âý còn chèo kéo, chưa giải quyết được. |
chèo kéo | đgt Mời mọc bằng cách khéo léo: Chèo kéo khách hàng. |
chèo kéo | đt. 1. Cố mời: Chèo-kéo khách hàng. 2. Kéo dằn-dai, chưa xong xuôi: Hai bên còn chèo kéo, chưa ngã ngủ ra sao cả. |
chèo kéo | đg. Mời chào lôi kéo: Chèo kéo khách hàng. |
chèo kéo | 1. Cố mời: Chèo-kéo khách mua hàng. 2. Mắc-míu, chưa xong-xuôi: Việc ấy còn chèo-kéo chưa xong. |
Mãi tới choạng vạng cái khung để mắc màn ảnh mới dựng xong , sau bao lượt dùng dằng chèo kéo. |
Tại sao , ở vùng đây , khối người giàu có , cụ không thèm tới , tuy họ chèo kéo. |
Ông Ðầu Xứ Em thấy anh còn trùng trình chưa chịu ngồi xuống cầm lấy một chén nước trà mà đầu lưỡi rất tinh của ông phải nhận là thơm ngon , ông càng chèo kéo ồn mãi lên. |
Chị nghĩ ông này lại lạ nữa , ông mở tiệm sửa đồng hồ , người ta mang tới sửa mà nói kiểu chi lạ , hư lại thì ông được sửa tiếp chớ chi , hay là chèo kéo để mua cái mới. |
Dáng người bé nhỏ nên Ngân khó chen chân lăn xả , chào mời , cchèo kéokhách hàng như những đồng nghiệp nam giới khác. |
Nhiều người không còn đường mưu sinh đành dẹp bỏ lòng tự trọng , cchèo kéo, xin tiền du khách. |
* Từ tham khảo:
- chèo mái cuốc
- chèo mái dàu
- chèo mái một
- chèo mũi
- chèo ngoeo
- chèo phách