che miệng | đgt 1. Không cho người ta nhìn thấy miệng mình: Lấy khăn che miệng 2. Khiến thiên hạ không chê trách được: Ra vẻ nhân từ để che miệng thế gian. |
Nàng chợp mắt luôn mấy cái , đưa tay lên che miệng làm như muốn ngáp. |
Chàng làm như chưa nhìn rõ thấy Nhan , lấy tay che miệng gọi rất nhỏ : Cô Nhan. |
Thu vẫn để yên chiếc khăn tay che miệng , nàng như người bị thôi miên thong thả giơ bàn tay phải ra cho Trương nắm lấy. |
Loan cúi mặt lấy vạt áo che miệng nhưng vẫn không giữ nổi những nỗi thổn thức làm rung động cả người nàng. |
Trúc bỗng lấy tay che miệng mỉm cười nói : Chết chửa ? Chính tôi bảo không nên bàn tán nóng đầu vô ích mà chính tôi lại nói nhiều hơn cả. |
Bỗng nàng lấy bàn tay che miệng ho rũ rượi và nước mắt ràn rụa chảy ra. |
* Từ tham khảo:
- mống cao gió táp, mống áp mưa rào
- mống cụt
- mống dài trời lụt, mống trắng thì mưa
- mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa
- mộng
- mộng