chạy xe | đt. Lái xe chạy: Chạy xe nhà, không chạy tắc-xi nữa // Kéo xe: Con ngựa nầy già rồi, nên cho chạy xe chớ đua gì nữa được. |
Một anh chàng chạy xe Vespa lịch bịch. |
Ariela giải thích rằng đây là tranh khuyến cáo Haredim tẩy chay hãng xe bus Egged vì hãng này dám bí mật chạy xe trong ngày Shabbat. |
Chú nó chạy xe cho một hãng xe đò thành phố , có đại lý ở huyện. |
Chiều thứ bảy nào cũng vậy , cứ đến khoảng năm giờ là ba tôi chạy xe gắn máy ra huyện đón tôi về. |
Sau cô , đến ba Hà Lan , rồi mới đến ông chú chạy xe đò. |
Cô không biết trong đám con trai đang chạy xe giữa đường có đứa nào là bạn tôi không. |
* Từ tham khảo:
- đại chiến
- đại chung
- đại chúng
- đại chuỳ
- đại chứng
- đại cốc