chành bành | trt. Danh dộng ra, bét ra: Ngồi chành-bành, nói chàng-bành cái mệng, để cửa chành-bành. |
chành bành | tt. Ở trạng thái banh ra, phanh rộng ra, không được che đậy cẩn thận, kín đáo: Mọi thứ cứ chành bành ra như thế, ai mà chịu được. |
chành bành | tt Mở rộng: Cái miệng chành bành. |
chành bành | bt. Mở rộng, banh rộng ra: Cái miệng chành-bành con mắt sâu hóm. |
chành bành | t. Mở rộng ra: Cái miệng chành bành. |
Cậu ta kéohai dây xanh tuya đạn ga răng vô hốc hang , dựa lưng vào vách đá ngồi thở và cười , cái miệng cậu ta chành bành. |
Một tay phủi đít quần "đạc cơ rông" , một tay cậu ta đưa lên quẹt mép , cười chành bành cái miệng. |
* Từ tham khảo:
- chành chạnh
- chành chành
- chành chạnh
- chành chạnh
- chành chẽ
- chành chọc