câu cảm thán | Nh. Câu cảm. |
Sau một loạt những câu cảm thán với chồng. |
Tôi và Rick chỉ có việc đi theo , thỉnh thoảng chêm vào mấy câu cảm thán vô hại : "Wow" , "Đẹp quá" , "Có Zee TV cơ à" , "Mình thích Zee TV lắm". |
] câu cảm thán của một vị hoàng đế Mông Cổ khi đặt chân đến mảnh đất này hàng trăm năm trước đã trở thành câu nói cửa miệng của bất cứ ai đến nơi đây , bởi có lẽ không có từ nào có thể miêu tả đúng hơn về Kashmir , thiên đường trần gian. |
Tuy nhiên , khi bị một số người hiểu chuyện phản bác , ngay lập tức chủ nhân trang fanpage này liền hạ thông tin xuống với ccâu cảm thán: làm người tốt khó quá !. |
Rồi lại thấy giật mình khi nghe tiếp một ccâu cảm thán: Casino mọc lên là để hút máu người Việt mình. |
Và những gì thể hiện trong đoạn clip vừa qua mang đến cho khán giả một ccâu cảm thánchung là Ác thật ! |
* Từ tham khảo:
- câu cấp
- câu cầu khẩn
- câu cầu khiến
- câu cấul
- câu cấu
- câu chấp