cắt đặt | đt. Sắp-đặt việc làm mỗi người: Cắt đặt đâu đó xong-xuôi. |
cắt đặt | - đg. Sắp xếp công việc và cắt cử người làm. Cắt đặt công việc. Cắt đặt người nào vào việc ấy. |
cắt đặt | dgt. Sắp xếp, tính toán công việc và bố trí người làm theo kế hoạch định sẵn: có quyền cắt đứt mọi việc o cắt đặt người làm đâu vào đấy. |
cắt đặt | đgt Sắp xếp người làm một việc gì với thứ tự nhất định: Thủ trưởng đã cắt đặt nhân viên theo đúng khả năng để hoàn thành kế hoạch. |
cắt đặt | đt. Sắp đặt công việc cho mỗi người. |
cắt đặt | đg. Phân công người làm và sắp xếp công việc. |
* Từ tham khảo:
- cắt đầu xén đuôi
- cắt đen
- cắt gọt kim loại
- cắt họng
- cắt két
- cắt lớn