cảnh chung | dt. Chuông báo-động. // dt. (R) Chuông hoặc kiểng dùng báo giờ-giấc vô ra các sở làm. |
Sáng hôm sau thức dậy , Quang nhìn phong cảnh chung quanh không thấy có vẻ huyền ảo như đêm qua nữa. |
Trong bối cảnh chung đó Sơn Nam mải võ cũng cưới vợ. |
Đây cũng là tình ccảnh chungcủa hàng trăm dự án trải dài trên cả nước , phải chịu chung số phận lo vốn , chạy vốn hàng năm. |
Mặc dù điều này một phần do bối ccảnh chungcủa thị trường , nhưng chính sự rớt giá của các cổ phiếu bất động sản (phần lớn là những cổ phiếu có giá trị vốn hóa lớn) cũng là tác nhân làm cho thị trường đi xuống. |
Trong một thời gian dài , hầu hết các mã cổ phiếu trên sàn HoSE đã có sự sụt giảm mạnh mẽ , tuy nhiên với khối lượng giao dịch mỗi phiên khối lượng giao dịch từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn đơn vị , bộ ba mã cổ phiếu BVH , MSN , VIC ngược dòng đi lên cũng đã đủ giữ chân VN Index thoát khỏi thảm ccảnh chungcủa thị trường. |
Trong bối cacảnh chungủa bức tranh bất động sản Ba Vì xám màu , trong khi các chủ đầu tư nhỏ lẻ chạy không kịp thì những đại gia nắm giữ phần lớn diện tích đất Ba Vì đã lập nhiều dự án BĐS cao cấp. |
* Từ tham khảo:
- cây mắt trâu
- cây mắt trâu
- cây mặt trời
- cây mầm
- cây mâm xôi
- cây mí