cân đai | dt. Miếng lụa xếp nhiều lớp quấn trên trán để đội mão và sợi dây thắt lưng hoặc cái vòng cứng may luôn trong áo, phẩm-phục của triều-đình. // dt. (B) Chức quan triều-đình, vòng quan-chức, vòng danh-lợi: Để em nuôi mẹ cùng con, Cân-đai anh giữ cho tròn đạo tôi (CD). |
cân đai | - Cân: khăn (mũ); đai: cái đai vòng quanh áo lễ |
cân đai | dt. Lễ phục của quan lại, gồm khăn bịt tóc để đội mũ, và đai đeo ngang vai: áo mũ cân đai o Lựa mình rạng vẻ cân đai (Truyện Kiều). |
cân đai | dt (H. cân: khăn; đai: vòng đeo ngang lưng) Phẩm phục của quan lại phong kiến: Cũng cờ, cũng biển, cũng cân đai, cũng gọi ông nghè có kém ai (NgKhuyến). |
cân đai | dt. Khăn và nịt của các quan xưa; ngb. Làm quan: Lứa mình rạng vẻ cân-đai (Ng. Du). |
cân đai | d. Cái mạng bịt tóc và cái đai đeo ngang lưng trong phẩm phục của quan lại phong kiến. Ngr. Quan to thời phong kiến. |
cân đai | Cân là cái mạng đan bằng sợi cước hay bằng tóc, bịt ngang trán, để đội mũ; đai là cái vòng đeo ngang lưng, thuộc về đồ phẩm-phục: Lữa mình rạng vẻ cân-đai (K). |
1) này đã bao đời vua chúa ngự chơi hành lạc trên mồ hôi nước mắt và xương máu trăm họ , cũng đã có không biết bao nhiêu nhà thơ mềm môi uốn lưỡi làm thơ , ca tụng triều đình để được hưởng chút cân đai áo mão. |
Xung quanh ngọn đèn xếp la liệt những hình người dán bằng giấy , có đủ mũ miện , cân đai , gươm giáo. |
Lại như các quan vào sân điện , nếu để áo , mũ , cân đai không đúng phép , đi lại ngang dọc không theo đúng lễ phép , thì ngôn quan không được coi là phận sự của mình mà đàn hặc , vì việc ở điện đình đã có Tổng quan và Chỉ huy sứ năm quân Thiết đột , Ngự tiền Thiết đột , Nội mật viện xét hoặc1576. |
(Lạy sửa cân đai lạy thượng hoàng , Chợt nghe lời dạy nặng đau thương. |
Khai quật lăng Ông anh , khi mở nắp quan tài các nhà khảo cổ đã tìm thấy được một cái mão vàng nạm bốn viên ngọc bích , một bộ ccân đai, một cây hốt , một cây kiếm , một chiếc lược và vài đồng tiền cổ. |
Hình như trút bỏ được mũ mãng ccân đai, ông đang thực sống là mình. |
* Từ tham khảo:
- cân đai áo mão
- cân đai mũ mãng
- cân đai xe ngựa
- cân đại
- cân đi nhắc lại
- cân đĩa