bổ nhào | đgt. 1. Đâm nhào xuống: Máy bay bổ nhào ném bom. 2. Lao mình chạy vội: Mọi người bổ nhào đến o Bạn bè bổ nhào đi tìm. |
bổ nhào | đgt 1. Đâm đầu xuống: Máy bay bổ nhào xuống ném bom. 2. Chạy vội đi: Mọi người bổ nhào đi tìm đứa bé. trgt Nói ngã đâm đầu xuống: Ngã bổ nhào. |
bổ nhào | đt. Xt. Bổ. |
bổ nhào | đg. Ngã đâm đầu xuống trước và lộn người đi. |
Bầy chim kêu loạn xạ , bổ nhào xuống , lăn xả vào tôi không một chút sợ hãi. |
Người con gái cả giận , lấy gậy đập vỡ cái chai rồi mắng rằng : Anh chàng huyễn thuật này ở đâu đến đây ly gián vợ chồng ta , chia rẽ nhà cửa ta ! Người ấy lấy một đạo bùa ném ra , người con gái liền theo bùa mà ngã bổ nhào xuống đất , thành ra một đống xương trắng. |
Tất cả bổ nhào đi lục lại đồ đạc của mình. |
Thiếu tá Toabổ nhàoào đến , mồm mếu máo , nấc nghẹn : Con trai... tôi... con ơi ! Cả đám tay chân của ngài cũng xô đến. |
Anh ta sợ tới mức hồn bay phách lạc và cuối cùng đã bị con gấu ngựa bbổ nhàolên người , xé thành từng mảnh. |
Ban đầu không sao , nhưng đến sáng 20/7 , các loại cá chiên , ngạnh , lăng , diêu hồng và trắm đen , đặc biệt cá lăng giống , cá ngạnh bắt đầu có hiện tượng bbổ nhào, lao như mất phương hướng , há miệng thở rồi chết. |
* Từ tham khảo:
- bổ nháo
- bổ nháo bổ nhào
- bổ nhậm
- bổ nhiệm
- bổ pháp
- bổ sấp bổ ngửa