bộ hạ | dt. Thuộc-hạ, tay chân, kẻ dưới tay để sai-khiến: Tay chân bộ-hạ. |
bộ hạ | - dt. Tay chân giúp việc: một bộ hạ trung thành. |
bộ hạ | dt. Tay chân giúp việc: một bộ hạ trung thành. |
bộ hạ | dt (H. bộ: chỉ huy; hạ: dưới) Người ở dưới sự chỉ huy của người khác: Thành hoàng thiêng vì bộ hạ (tng). |
bộ hạ | dt.Kẻ theo hầu của một viên-chức cao cấp, tay chân của một người có thế lực (ý xấu) ý thường dùng là tuỳ-viên, hay thuộc hạ: Bộ hạ của tên ăn cướp, bộ-hạ của ông phủ ông huyện. |
bộ hạ | d. Từ cũ chỉ người làm chân tay trực tiếp dưới quyền một tên tướng tá thời phong kiến hay Pháp thuộc. Ngr. Bọn tay sai. |
bộ hạ | Đầy tớ, quân lính thuộc về một chức quan nào cai quản: Thành-hoàng thiêng về bộ-hạ (T-ng). |
Nguyễn Thung và bộ hạ giả dạng lái buôn lên trại theo đường sông. |
Thung và đám bộ hạ đến chỗ cổng thì Nhạc mời họ dừng lại để xem đội dàn chào biểu diễn. |
Nhạc mỉm cười cố giấu sự thỏa mãn , đám bộ hạ của Thung thích thú quay lại bàn chuyện với nhau , nhưng nét mặt của Thung không thể đoán được điều gì. |
Đám bộ hạ ngồi ở hàng sau , trên những chiếc ghế có lưng dựa đan bằng mây. |
Một toán nhỏ bộ hạ của Nguyễn Thung không hiểu luồn lách cách nào , lên được tận Phú Thiện để cắm mốc phân ranh. |
Đám bạn bè bộ hạ của Tập Đình , Lý Tài quá ít ỏi , họ lại quen đánh nhau trên biển hơn là trên đất liền. |
* Từ tham khảo:
- bộ hành
- bộ hiềng
- bộ hút gió
- bộ khởi động đảo chiều
- bộ khuếch đại
- bộ kích thích