Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
bộ giò
dt. Cặp cẳng, hai chân:
Tướng học-trò, bộ giò ăn cướp; Ai mua con quạ bán cho, Đen lông, đen cánh, bộ giò cũng đen
(tng; CD)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
làm ngơ
-
làm người
-
làm người ởcho ngay, học cho hay, phải chăm chớ nhác
-
làm người phải đắn phải đo, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu
-
làm người thì khó làm chó thì dễ
-
làm nhà cạnh đường, kẻ rằng dùng dắng, người rằng kéo co
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai mua con quạ bán cho
Đen lông đen cánh ,
bộ giò
cũng đen.
BK
Ai mua con quạ bán cho
Đen lông đen lá
bộ giò
cũng đen.
Cặp chân của nó như
bộ giò
nai , lội suốt ngày trong rừng còn chả mùi gì nữa là.
Lương muốn sụm
bộ giò
, lặng người mà miệng vẫn cười hịch hạc , "Sướng nghen".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
bộ giò
* Từ tham khảo:
- làm ngơ
- làm người
- làm người ởcho ngay, học cho hay, phải chăm chớ nhác
- làm người phải đắn phải đo, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu
- làm người thì khó làm chó thì dễ
- làm nhà cạnh đường, kẻ rằng dùng dắng, người rằng kéo co