bộ binh | dt. Lục-quân, lính đánh giặc trên đất liền: Xe-cộ, cầu-kỳ là phương-tiện độ binh của bộ-binh. |
bộ binh | dt. Một trong sáu bộ của triều-đình hồi xưa, coi việc thuyên-bổ quan võ, tập-luyện binh-khí, sai-khiến quân đi thú, đánh dẹp, kén chọn binh đinh, xét công tội quân và quan võ... |
bộ binh | dt. Binh chủng lục quân có nhiệm vụ trực tiếp tiêu diệt địch, chiếm giữ đất và trận địa sau khi đánh: binh chủng bộ binh o pháo binh yểm trợ cho bộ binh. |
bộ binh | dt (H. bộ: đi bộ; binh: lính) Binh chủng thuộc lục quân, đi bộ lúc hành quân: Bộ binh được pháo binh yểm trợ. |
bộ binh | dt. Quân đội đi bộ. |
bộ binh | d. Binh chủng thuộc lục quân đi bộ lúc hành quân cũng như lúc chiến đấu, có nhiệm vụ giữ đất và chiếm đóng. |
bộ binh | Quân lính dùng để đánh trận trên mặt đất. |
Trên xe đứng xếp hàng hai dãy bộ binh thời cổ , đầu đội mũ đâu mâu , chân đi hài sảo kiểu La Mã tết bằng rơm. |
bộ binh , bộ Hộ , bộ Hình Ba bộ đồng tình bóp vú con tôi ! Bốc cục than lửa Bỏ vào lư hương vàng Thiếp muốn chung tình nhân ngãi , sợ chàng không chung. |
Lần này , quân dẹp loạn có cả thủy binh lẫn bộ binh. |
Mình chỉ thích bộ binh , đánh nhau thế mới khoái và ít bị phụ thuộc vào máy móc. |
Vả lại , đi bộ binh gần dân hơn , biết nhiều điều thú vị hơn. |
Bao giờ mình mới thoát khỏi sự chờ đợi đáng ghét như hôm naỷ Đi chiến đấu chắc say sưa và hào hứng hơn chăng? Thông bảo mình đi hỏa lực bộ binh. |
* Từ tham khảo:
- bộ cánh
- bộ cắt dòng
- bộ chế hoà khí
- bộ chỉ huy
- bộ chia tần
- bộ chỉnh hướng