bì phu | dt. Các lớp da bọc ngoài thịt. |
bì phu | dt. Da ngoài và da dính với thịt ở trong nóichung; lớp da. |
bì phu | dt (giải) (H. bì: da; phu: lớp da ngoài) Da dẻ nói chung: Vệ sinh bì phu. |
bì phu | d. Nói chung toàn lớp da bọc ngoài cơ thể. Ngr. Vỏ ngoài. |
bì phu | Những lần da bọc ở ngoài xương thịt. |
Phép trị chủ yếu giải cơ thanh nhiệt , dưỡng âm Sau đây là một số bài thuốc thường dùng phòng trị bệnh : Người mới cảm sốt nhức mỏi nhiều nhiệt do nhiệt tà uất kết bbì phu: Dùng bài Sài cát giải cơ thang (Thương hàn lục thư) gia giảm : sài hồ 12g , cát căn 18g , khương hoạt 10g , bạch chỉ 14g , cát cánh 8g , hoàng cầm 12g , thạch cao 18g , bạch thược 14g , cam thảo 4g. |
* Từ tham khảo:
- bì phu châm
- bì sì
- bì sị
- bì tải
- bì thấu
- bì thuỷ