ba tấc lưỡi | Dùng mồm miệng, nói năng bẻm mép, chứ không phải bằng thực tài, công sức, trí tuệ để đạt được điều gì đó: uốn ba tấc lưỡi mưu sinh. |
ba tấc lưỡi | ng Lời nói khôn khéo dùng để thuyết phục hoặc lừa phỉnh: Có tài dùng ba tấc lưỡi mà tranh thủ được sự đồng ý của mọi người. |
ba tấc lưỡi | Lời nói khôn khéo để thuyết phục, dụ dỗ hoặc lừa phỉnh. |
Một đằng họ xem thường Lợi như một thứ bạc nhược vì không đủ sức múa gươm giương cung nên phải đánh võ mồm , dùng ba tấc lưỡi che dấu sự bất túc. |
Trong đời sống văn chương hàng ngày , số người biết uốn ba tấc lưỡi nói như rồng leo số đó không phải là ít. |
Dựa vào bba tấc lưỡikhông ngừng , anh ta cùng với những hảo huynh đệ như là Cường Tử do Trần Bá Lâm đóng , trên đường cùng nhau đến đảo Jeju đã phát sinh những việc vừa gay cấn vừa hài hước. |
Trong phim , vai diễn của Kiều Chấn Vũ có đủ cả tài ăn nói cùng trí tuệ , anh ta chẳng những phải nói cả đoạn dài lời thoại đặc tiếng địa phương Bắc Kinh , mà còn dựa vào bba tấc lưỡigiúp các huynh đệ giải quyết vô số chuyện phiền toái trên đường , thật sự xứng là đại học ba hoa sinh viên tài giỏi hệ bẻm mép. |
* Từ tham khảo:
- ba tấc đất
- ba tầng cửa Vũ
- ba-tê
- ba-tê
- ba-tê-sô
- ba tháng