bã đậu | dt. Phần bã còn lại trong quá trình chế biến đậu tương thành đậu phụ, dùng làm thức ăn tốt cho lợn. |
Lợn ăn bã đậu và lá khoai lang. |
" Mình chỉ coi một chút thôi ! " Tôi nghĩ bụng và đưa mắt nhìn vào trong ngôi quán cà phê nhỏ núp dưới tán cây bã đậu chôm chôm những gai. |
Chỉ còn quán cà phê dưới tàn cây bã đậu , mấy tiệm hủ tiếu của người Hoa Kiều ở chỗ dãy phố ngói nằm bên trong chợ ngó ra kênh và quán dì Tư Béo là có ánh đèn , lác dác bóng người lui tới. |
chợt thấy lão Ba Ngù đứng dưới gốc cây bã đậu to nhất Ở gần mé nước , tôi bèn men đến. |
ông già lần lượt vác cả hai cái giỏ to tướng lên bến , đặt xuống gốc một cây bã đậu. |
Ông cụ già bán rắn vẫn còn ngồi dưới gốc cây bã đậu , tán lá xanh um ngả bóng đen trên mặt đất Bọn con nít ban sáng bây giờ cũng không thiếu mặt đứa nào , đâu như còn có thêm mấy thằng mới tới. |
* Từ tham khảo:
- bã giả
- bã hơi
- bã mắm
- bã miệng
- bã rã
- bã rượu