áp suất không khí | Nh. Khí áp. |
Bosch bị nghi đã phát triển phần mềm giúp Ford điều chỉnh mức nhiên liệu , hệ thống tuần hoàn khí thải , ááp suất không khí.. khi xe trải qua bài thử nghiệm của các cơ quan quản lý , bao gồm Cơ quan bảo vệ môi trường (EPA) và Sở Tài nguyên Không khí California. |
Bên cạnh đó , kết cấu mới nhỏ gọn , nhiều cơ cấu tăng cường cũng được bổ sung trong bốn rãnh nhằm phát tán ááp suất không khí tạo ra sự êm ái và yên tĩnh cần thiết. |
Núi cao là khu vực có lượng khí oxy ít hơn và ááp suất không khíhấp , đây là những yếu tố khiến cơ thể con người có những phản ứng tiêu cực. |
Lý do nằm ở chính nơi họ chết , Vùng tử thần , nơi mà ááp suất không khíao gấp 3 lần dưới biển cho nên việc để đưa những cái xác này ra khỏi đó là một việc hết sức tốn kém cũng như ẩn chứa vô số rủi ro. |
* Từ tham khảo:
- áp suất riêng phần
- áp suất rút gọn
- áp suất thuỷ động
- áp suất thuỷ động học
- áp suất thuỷ lực
- áp suất thuỷ tĩnh