ảnh hưởng | dt. Vang bóng, tác-dụng, hậu-quả của sự vật này chuyển sang cho sự vật khác do sự gần-gũi, quen tiếng, hoặc di truyền: Phim hát gây nhiều ảnh-hưởng cho thanh, thiếu-niên. |
ảnh hưởng | - dt. (H. ảnh: bóng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Sự tác động của vật nọ đến vật kia, của người này đến người khác: ảnh hưởng của những chủ trương sai lầm (HCM) 2. Uy tín và thế lực: Đế quốc đã mất hết ảnh hưởng ở các nước mới được giải phóng. // đgt. Tác động đến: Không tỉnh táo thì chúng ta cũng có thể bị ảnh hưởng (PhVĐồng). |
ảnh hưởng | I. dt. Tác dụng đối với người hoặc sự vật nào đó: ảnh hưởng của cha mẹ trong việc giáo dục con cái o ảnh hưởng của thời tiết với cây trồng o Các nước lón tranh giành ảnh hưởng khu vực. II. đgt. Tác động để gây nên tác dụng (đối với người hoặc sự vật nào đó): Tình trạng xã hội có thể ảnh hướng tốt hoặc xấu tới trẻ em o phim ảnh ảnh hưởng lớn đến lớp trẻ. |
ảnh hưởng | dt (H. ảnh: bóng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Sự tác động của vật nọ đến vật kia, của người này đến người khác: ảnh hưởng của những chủ trương sai lầm (HCM). 2. Uy tín và thế lực: Đế quốc đã mất hết ảnh hưởng ở các nước mới được giải phóng. đgt Tác động đến: Không tỉnh táo thì chúng ta cũng có thể bị ảnh hưởng (PhVĐồng). |
ảnh hưởng | bt. Nghĩa chính là bóng và tiếng vang (ảnh tuỳ hình, hưởng ứng thanh: bóng theo hình, vang theo tính) Thường dùng ở nghĩa bóng. Cái vô hình chuyển biến cái khác: Sự phát-triển của mỗi cá-nhân thường bị hoàn-cảnh xã-hội ảnh-hưởng rất mạnh. Văn-h |
ảnh hưởng | I. d. 1. Tác dụng của vật nọ đối với vật kia làm cho vật thứ hai ít nhiều chịu sự chi phối của vật thứ nhất: Thắng lợi của Cách mạng Tháng 10 có ảnh hưởng lớn đến phong trào giải phóng trên thế giới. 2. Uy tín và thế lực: Ảnh hưởng các Đảng Cộng sản. 3. Những quyền lợi kinh tế, chính trị và văn hoá của nước nọ ở nước kia: Đế quốc Mỹ đã mất hết ảnh hưởng ở Đông Dương. II. đg. Có tác dụng đến: Việc làm của cán bộ đã ảnh hưởng đến tư tưởng của quần chúng. |
ảnh hưởng | Chính nghĩa là vang bóng. Bởi câu: ảnh tùy hình, hưởng ứng thanh: Bóng theo hình, vang thuận tiếng. Nghĩa bóng là nói cái gì vô-hình mà chuyển-động biến-hoá đến cái khác: Người Việt-Nam vẫn chịu cái ảnh-hưởng văn-minh của Tàu. |
Chuyên thấy cần phải giảng nghĩa thêm : Tôi muốn nói phổi đau có ảnh hưởng đến quả tim... Nhưng thực ra chàng muốn nói là khi ốm lao nặng , thường chết vì quả tim yếu quá. |
Đi mà còn vướng víu đến gia đình thì công việc làm của chàng ở nơi khác vẫn bị ảnh hưởng của gia đình , của hoàn cảnh cũ. |
Chương quả quyết tin ở sức mạnh và ảnh hưởng của giáo dục và luôn luôn đem các thuyết về luân lý , về triết học , về tâm lý ra giảng cho Tuyết nghe. |
Nhưng luôn mấy hôm , Chương thấy nàng pha lại để uống nước thứ hai thì chàng mừng thầm rằng sự thay đổi ảnh hưởng của giáo hoá đã bắt đầu : Tuyết trở nên một người đàn bà cần kiệm. |
Vả lại bạn ông cũng là tay mới ra nghề trong làng báo chưa ai biết tiếng nên sợ có ảnh hưởng phần nào đến việc thương mại. |
Nhưng Văn hiểu sao cho được những ảnh hưởng ghê gớm của khói thơm thuốc phiện trong những đêm dài bên cạnh các cô gái giang hồ tình dục bốc lửa. |
* Từ tham khảo:
- ảnh nghệ thuật
- ảnh thật
- ảnh thời sự
- ảnh ương
- ánh
- ánh