âm vật | dt. Thể nhỏ xốp nằm ở phía trước âm đạo và niệu đạo của động vật có vú giống cái, tương đồng với dương vật của cá thể đực. |
Ở người chuyển giới thành nam , kinh nguyệt sẽ mất dần , aâm vậtnở to và dài ra nhưng không thể to giống dương vật được. |
Cắt aâm vật, nhốt vào nhà vệ sinh thối.. là những cách kiểm tra trinh tiết kì quặc thời xưa khiến nhiều cô gái gặp nguy hiểm , thậm chí tử vong. |
Cắt aâm vậtCắt âm vật là phong tục phổ biến ở nhiều nơi tại châu Phi và Trung Đông. |
Việc cắt aâm vậtthường được tiến hành bằng dao kéo và nạn nhân không hề được gây mê. |
Không đạt được khoái cực có thể còn do nhiều vùng phát sinh khoái cảm không được tác động , có khoảng 25% phụ nữ có thể đạt được khoái cực chỉ nhờ có kích thích aâm vật. |
Hãy nhớ rằng dù âm đạo có bị co thắt nhưng cô ấy cũng có thể đạt cực khoái bằng cách kích thích aâm vật. |
* Từ tham khảo:
- âm vị
- âm vị học
- âm vị học đại cương
- âm vị học lịch sử
- âm vô thanh
- âm vực