Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
âm thịnh
dt.
Phần âm mạnh hơn phần dương, được biểu hiện ở nhiệt độ cơ thể thấp, mạch đập chậm, theo đông y.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
âm thịnh cách dương
-
âm thoa
-
âm thoát
-
âm thũng
-
âm thuỷ
-
âm thử
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu khí
âm thịnh
mà phạm bừa vào khí dương , thì trời đất tất xuất hiện tai biến để tỏ cho người làm vua biết.
Lúc bấy giờ nào nhật thực , nào mặt trời lay động , nào đất nứt , nào mưa đá , sao sa , đều là khí
âm thịnh
hơn khí dương cả.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
âm thịnh
* Từ tham khảo:
- âm thịnh cách dương
- âm thoa
- âm thoát
- âm thũng
- âm thuỷ
- âm thử