âm phần | dt. Cuộc đất được chọn để đặt mồ-mả. |
âm phần | dt. 1. Chỗ đất thích hợp để đặt mồ mả; phân biệt với dương cơ 2. Mồ mả. |
âm phần | dt (H. âm: chết; phần: ngôi mộ) Mồ mả: Người mê tín sợ động âm phần. |
âm phần | dt. Mồ mả. |
âm phần | d. Mồ mả (cũ). |
âm phần | Ngôi mả: âm-phần dưỡng-trạch. |
Tụi trẻ kia không biết kính trọng cái âm phần của giống Túy lan khi yên giấc sau lúc tạ chủ , cho trâu bò giẫm nát cả mồ hoa ! Thiên "thảm sử Túy lan trang" cũng đi theo với thời gian và bị xóa nhòa trong trí nhớ người đồng thời. |
Tụi trẻ kia không biết kính trọng cái âm phần của giống Túy lan khi yên giấc sau lúc tạ chủ , cho trâu bò giẫm nát cả mồ hoa ! Thiên "thảm sử Túy lan trang" cũng đi theo với thời gian và bị xóa nhòa trong trí nhớ người đồng thời. |
Nếu phát hiện rắn ở lăng mộ , bàn thờ hoặc gầm giườngđược coi là điềm không lành về việc aâm phần, phải chú ý hơn đến mồ mả của gia tiên. |
* Từ tham khảo:
- âm phận
- âm phong
- âm phổ
- âm phổ kế
- âm phủ
- âm quyết